CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI TÍNH TỪ SANG DANH TỪ

CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI TÍNH TỪ SANG DANH TỪ

1. Các tính từ chỉ màu sắc, trạng thái hay tính chất đổi sang danh từ bằng cách thêm -ness hay -ty
eg : redness, whiteness, happiness, laziness, loneliness, honesty, safety, cruelty, .ect .
2. Những tính từ tận cùng bằng -ful hay -ly đổi sang danh từ bằng cách thêm -ness
eg : careful -> carefulness
ugly-> ugliness
3. Những tính từ tận cùng bằng -al, -ial, -id, -ile, -ure đổi sang danh từ bằng cách thêm -ity
eg : mental ->mentality
equal -> equality
cordial -> cordiality
partial -> partiality
timid -> timidity
solid -> solidity
valid -> validity
pure -> purity
fertile -> fertility
4. Những tính từ tận cùng bằng -ant hay -ent đổi sang danh từ bằng cách bỏ -t rồi thêm -ce
eg : importance, ignorance, confidence, intelligence .
5. Những tính từ tận cùng bằng -ant hay -ent đổi sang danh từ bằng cách bỏ -t rồi thêm -cy
eg :brilliant - brilliancy, redundant - redundancy, innocent - innocency

 

DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH:

Cách chuyển đổi các loại từ trong Tiếng Anh

1. N+ ous:

courage-> courageous

industry->industrious: chăm chỉ

grace-> gracious: tử tế

study- studious: chăm chỉ

2. N+ ly:

* Danh từ chỉ ngày tháng

day- dayly

week- weekly: hàng tuần

month- monthly: hàng tháng

year- yearly: hàng năm

* Danh từ chỉ thời tiết

rain- rainy

sun- sunny :

storm- stormmy

cloud- cloudy

* Danh từ chỉ thành viên gia đình

man- manly: vẻ đàn ông

girl- girly

mother- motherly: như mẹ

father- fatherly

home- homely: giản gị, mộc mạc

3. N+ ful:

careful

beautiful

hopeful

thankful

wonderful

4. N+ less:

homeless: vô gia cư

hopeless: thất vọng

jobless: thất nghiệp

5. N+ al: những danh từ tận cùng "tion", "ture" , "ic", "ment"

national: thuộc về quốc gia

professional

musical: thuộc về âm nhạc

coastal

natural: thuộc về tự nhiên

economical: có lợi về kinh tế

govermental: thuộc về chính phủ

6. N+ like:

childlike: như trẻ con

starlike: như ngôi sao

7. N+ ic:

economic: thuộc về kinh tế

8. N+ en: làm bằng chất liệu gì

wooden: làm bằng gỗ

golden: làm bằng vàng

9. danh từ có đuôi là ce -> chuyển thành "t":

patience: patient: kiên nhẫn

difference-> different: khác biệt

importance-> important: quan trọng

10. N+ ern:

Northern: về phía bắc

southern

eastern

 
Community poll