Học Tiếng Anh Bằng Thơ Lục Bát P6

Sau 5 phần Học tiếng anh bằng thơ lục bát, chúng ta đã học được khá nhiều từ vựng phong phú và đa dạng. Hôm nay Ad sẽ cùng các bạn luyện thêm một số từ mới, chúc các bạn có những giây phút thỏa mái bên những vần thơ vui này. :)

♣♣♣    SCHOOL nghĩa nó là trường,
♣♣♣    LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR.
♣♣♣    Station trạm GARE nhà ga
♣♣♣    FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua

♠♠♠     EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua
♠♠♠     SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
♠♠♠     COMPLETE là được hoàn toàn
♠♠♠     FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi

♥♥♥    LEPER là một người cùi
♥♥♥    CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
♥♥♥    IN DANGER bị lâm nguy
♥♥♥    Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi

♦♦♦     NO MORE ta dịch là thôi
♦♦♦     AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY
♦♦♦     Phô mai ta dịch là CHEESE
♦♦♦     CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE

♣♣♣    ORANGE cam, táo APPLE
♣♣♣    JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau
♣♣♣    CUSTARD-APPLE mãng cầu
♣♣♣    PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm

♠♠♠     BODY chính là tầm thân
♠♠♠     YOUNG SPIRIT tinh thần trẻ trung
♠♠♠     TO MISS có nghĩa nhớ nhung
♠♠♠     Tương tư LOVESICK, CRAZY khùng, MAD điên


♥♥♥    CURVE cong, STRAIGHT thẳng, TILT nghiêng
♥♥♥    SILVER là bạc, MONEY tiền, vàng GOLD
♥♥♥    STILL có nghĩa: vẫn còn
♥♥♥    HEALTHY khỏe manh, nước non COUNTRY


♦♦♦     YOUNG MAN là đấng nam nhi
♦♦♦     GIRL là con gái, BOY thì con trai
♦♦♦     TOMORROW tức ngày mai
♦♦♦     OUR FUTURE dịch tương lai chúng mình


♣♣♣    FRIEND bằng hữu, LOVE tình
♣♣♣    BEAUTY nhan sắc, pretty xinh, BOAT thuyền
♣♣♣    CONTINUOUS liên miên
♣♣♣    ANCESTOR tức tổ tiên ông bà


♠♠♠     NEGLIGENT là lơ là
♠♠♠     GET ALONG tức thuận hòa với nhau
♠♠♠     PLEASURE vui sướng, PAIN đau
♠♠♠     POOR nghèo, FAIR kha', RICH giàu Cry la


♥♥♥    TRIUMPH SONG khải hoàn ca
♥♥♥    HISTORY sử, OLD già , NEW tân
♥♥♥    HUMANE la có lòng nhân
♥♥♥    DESIRE ao ước, NEED cần, NO không


♦♦♦     PINE TREE là cây thông
♦♦♦     BANANA chuối, ROSE hồng, LOTUS sen
♦♦♦     LIP môi, MOUTH miệng., TEETH răng
♦♦♦     EYE la con mắt, WAX ghèn, EAR tai


♣♣♣    HEAD đầu, HAIR tóc, HAND tay
♣♣♣    LEG chân, KNEE gối, FEET chân, SHOE giày
♣♣♣    GLOVE găng SOCK vớ, THICK dầy
♣♣♣    ANKLE mắt cá, HAND tay SIT ngồi


♠♠♠     YOU anh, HE nó, I tôi
♠♠♠     THEY là chúng nó, WE thời chúng ta
♠♠♠     WINDOW cửa sổ, HOUSE nhà
♠♠♠     DOOR là cửa chính, OIL là dầu ăn


♠♠♠     YARD vườn, GRASS cỏ, COURT sân
♠♠♠     WALL tường FENCE dậu CEILING trần PICTURE tranh.

-----------------------------------------------------

Chúc Các Bạn Một Ngày Học Thật Dzui !!! ^_^

Chia sẻ lên Nhật Ký của bạn để chúng mình cùng nhau học nhé!

Community poll