Học Tiếng Anh Bằng Thơ Lục Bát P7

Học tiếng anh bằng thơ lục bát đã khiến nhiều người cảm thấy thú vị với cách học giản dị, dễ nhớ, dễ thuộc. Hy vọng sẽ có nhiều độc giả, đặc biệt là các bé sẽ thuộc thêm từ vựng tiếng Anh qua những vần thơ lục bát đáng yêu này:

♥♥♥    BLACK đen RED đỏ BLUE xanh
♥♥♥    YELLOW vàng, GREY xám, ORANGE cam, THICK dày
♥♥♥    BROWN nâu, WHITE trắng, LUCK may
♥♥♥    Gia vi la chữ SPICE, SUGAR đường


♦♦♦     STINK hôi, PERFUME mùi hương
♦♦♦     EVER mãi mãi, OFTEN thường, ALWAYS luôn
♦♦♦     JOY vui, PLEASURE sướng, SAD buồn
♦♦♦     BIBLE kinh thánh, BELL chuông, CHURCH nhà thờ


♣♣♣    POEM là một bài thơ
♣♣♣    PRIEST linh muc, CHESS cờ, GAME chơi
♣♣♣    LIFE END la hết cuộc đời
♣♣♣    OUT OF LUCK là hết thời cơ may


♠♠♠     TRADE là trao đổi CHANGE thay
♠♠♠     SOUR chua, SWEET ngọt, HOT cay, TASTY bùi
♠♠♠     EAT ăn, TALK nói, LAUGH cười
♠♠♠     ANIMAL vật, HUMAN người, PIG heo


♥♥♥    WALK là đi bộ, CLIMB leo
♥♥♥    LEAD là đi trước, FOLLOW theo, KNEEL quỳ
♥♥♥    SOMETIME có nghĩa đôi khi
♥♥♥    COPY la chép, NOTE ghi, GRIND mài


♦♦♦     SAVE tiết kiệm, SPEND xài
♦♦♦     Đầu tư INVEST, TALENT tài, KING vua
♦♦♦     SHRIMB tôm, FISH ca', CRAB cua
♦♦♦     I BUY A LOT tôi mua thật nhiều


♣♣♣    GOOD AFTERNOON chào buổi chiều
♣♣♣    MORNING buổi sáng, đáng yêu LOVELY
♣♣♣    YOUNG GIRL là giới nữ nhi
♣♣♣    FALL IN LOVE nghĩa là si ái tình


♠♠♠     DRAW vẽ, PICTURE hình
♠♠♠     TERRIFIED dịch thất kinh hoãng hồn
♠♠♠     DISTRICT, HAMLET thôn
♠♠♠     WARD phường, COMMUNE xã, VILLAGE làng BAMBOO tre


♥♥♥    SHIP tàu, KICK đá, BOAT ghe
♥♥♥    FAR xa, TRUCK là xe chỡ hàng
♥♥♥    GLORY là huy hoàng
♥♥♥    LUXURY GOODS hàng sang đắt tiền


♦♦♦     WONDERFUL là diệu huyền
♦♦♦     HEALTH là sức khỏe, MONEY tiền, SUPER siêu
♦♦♦     CHILI ớt, PEPPER tiêu
♦♦♦     TO DARE là dám làm liều, DRUNK say


♣♣♣    VERY HOT vị rất cay
♣♣♣    FIELD đồng,CULTURE cấy PLOUGH cày, FINISH xong
♣♣♣    TIGER cọp DRAGON rồng
♣♣♣    THUNDER STORM có gió giông ngoài trời


♠♠♠     BRIGHT ta dịch sáng ngời
♠♠♠     THE TIME HAS PASSED một thời đã qua
♠♠♠     FLOWERS những đóa hoa
♠♠♠     BLOOM là nở, FAR xa, NEAR gần


♥♥♥    GRANT FAVOR ban ân
♥♥♥    TOO STUPID ngu đần quá đi
♥♥♥    PUBERTY tuổi dậy thì
♥♥♥    FIRST là thứ nhất, SECOND nhì THIRD ba


♦♦♦     TRAIN la`tàu hỏa xa
♦♦♦     MOTOR là máy, toa là WAGON
♦♦♦     CHAIR cái ghế, SULK giận hờn
♦♦♦     Phi công PILOT, tài công DRIVER


♣♣♣    PREGNANT là có thai
♣♣♣    BABY em bé, sinh ngày BIRTHDAY

-----------------------------------------------------

Chúc Các Bạn Một Ngày Học Thật Dzui !!! ^_^

Chia sẻ lên Nhật Ký của bạn để chúng mình cùng nhau học nhé!

 
Bạn thích website?